Thực đơn
Ngữ chi Thái Phân loạiAndré-Georges Haudricourt phân loại các ngôn ngữ Thái thành hai nhánh với Tai Trung tâm và Tai Tây Nam là hai tiểu nhánh của cùng một nhánh, trong khi Tai Bắc là một nhánh độc lập.
Tai Nguyên Thủy │ | |||||||||||||||||||||||
│ Tai Bắc | │ │ | ||||||||||||||||||||||
│ Tai Trung tâm | │ Tai Tây Nam |
Lý Phương Quế (Li Fang-Kuei, 李方桂) chia các ngôn ngữ Tai thành ba nhánh: Tai Bắc, Tai Trung tâm và Tai Tây Nam. Hệ thống phân loại này được xem là mô hình chuẩn trong lĩnh vực ngôn ngữ học so sánh các ngôn ngữ Tai.
Tai Nguyên Thủy │ | |||||||||||||||||||||||
│ Tai Bắc │ Vũ Minh, Ch'ien-chiang, Ts'e-heng, Ling-yun, Hsi-lin, Tien-chow, Po ai | │ Tai Trung tâm │ Thổ (Tày), Nùng, Long Châu, T'ien-pao, Yung-ch'un | │ Tai Tây Nam │ Thái Lan, Lào, Shan, Lự, Ahom |
William J. Gedney (1989) xem Tai Trung tâm và Tai Tây Nam là hai tiểu nhánh của cùng một nhánh, trong khi Tai Bắc là một nhánh độc lập.
Tai Nguyên Thủy │ | |||||||||||||||||||||||
│ Tai Bắc | │ │ | ||||||||||||||||||||||
│ Tai Trung tâm | │ Tai Tây Nam |
Luo Yongxian (2001) nhận ra đặc điểm khác biệt của Tai Dehong (Tai Nüa) và cho rằng ngôn ngữ này nên được xếp vào một nhánh riêng Tai Tây Bắc.[2] Luo cho rằng nhánh Tai Tây Bắc có nhiều đặc điểm của Tai Trung tâm và Tai Bắc mà không thấy ở Tai Tây Nam.
Tai Nguyên Thủy │ | |||||||||||||||||||||||
│ Tai Tây Bắc | │ Tai Tây Nam | │ Tai Trung tâm | │ Tai Bắc |
Trong luận văn tiến sĩ 2009, Pittayawat Pittayaporn phân loại các ngôn ngữ Tai như sau:[3]
Tai Nguyên Thủy │ | |||||||||||||||||||||||
│ A │ │ │ | │ B │ Tráng Ninh Minh | │ C │ Tráng Sùng Tả Tráng Thượng Tư Cao Lan | │ D │ │ │ | ||||||||||||||||||||
│ E │ │ | │ F │ Tráng Long Châu Tráng Lôi Bình | │ I │ Tráng Khâm Châu | │ J │ │ | ||||||||||||||||||||
│ G │ │ │ │ │ │ | │ H │ Tráng Long Minh Tráng Đại Tân | │ M │ Tráng Vũ Minh Tráng Ung Nam Tráng Long An Tráng Phù Tuy | │ N │ Seak, Po-ai, Giáy, Tráng Lăng Nhạc, Dong An, Khâu Bắc, Bố Y và các phương ngữ Tráng Bắc khác. | ||||||||||||||||||||
│ K │ │ │ │ │ │ | │ L │ Tráng Đức Bảo Tráng Tĩnh Tây Nùng Phía Tây (Nùng Inh) Nùng Nghiễn Sơn (Vân Nam) Nùng Quảng Nam (Vân Nam) | ||||||||||||||||||||||
│ O │ │ │ │ │ | │ P │ Tày Bảo Yên Tày Cao Bằng Tráng Văn Mã (Vân Nam) | ||||||||||||||||||||||
│ Q │ Thái Lan, Lào, Shan, Thái Đen, Thái Trắng, Làn Nà, Phu Thai, Dehong, Tai Aiton, Tai Phake, Shan Phía Nam, Lự, Nyo, Yoy, Kaloeng, Phuan..v..v.. | │ R │ Sapa |
Thực đơn
Ngữ chi Thái Phân loạiLiên quan
Ngữ pháp tiếng Việt Ngữ hệ Ấn-Âu Ngữ hệ Ngữ hệ Nam Á Ngữ hệ Hán-Tạng Ngữ pháp tiếng Anh Ngữ hệ Nam Đảo Ngữ hệ Maya Ngữ pháp tiếng Pháp Ngữ dụng họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngữ chi Thái http://ecommons.library.cornell.edu/bitstream/1813... http://sealang.net/sala/archives/pdf8/gedney1972pu... http://language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/la... http://language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/la... http://glottolog.org/resource/languoid/id/daic1237 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=a... http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=a... http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=b... http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=c... http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=c...